Dưới đây là các cụm Collocations, Useful Expressions dùng cho bài IELTS WRITING TASK 2 nhé
- provide unparalleled opportunities for (communicating with others): cung cấp cơ hội chưa từng có (cho việc giao tiếp vs người khác)
- lead to risk of exposure to unwanted danger: dẫn tới nguy cơ tiếp xúc với các nguy hiểm không mong muốn
- undergo substantial change: trải qua sự thay đổi lớn
- substantial progress has been made: sự tiến triển lớn đã được tạo ra
- enormous change is occurring: sự thay đổi lớn đang diễn ra
- promote the economic development of (the country): thúc đẩy sự phát triển kinh tế (của đất nước)
- a substantial reduction (in sth) can be achieved: sự sụt giảm lớn (trong cái gì đó) có thể đạt được
- the gradual evolution (of new ways of living) = (new ways of living) will evolve gradually: sự phát triển dần dần (của phong cách sống mới)
- tremendous advances in (technology): sự cải tiến lớn (trong …)
- develop economically: phát triển kinh tế
- boost career prospects: tăng/nâng cao triển vọng nghề nghiệp
- hinder the development of (sth): cản trở sự phát triển của cái gì
- realize the importance of (sth): nhận ra được tầm quan trọng của cái gì
- play a crucial role: đóng một vai trò cực kỳ quan trọng
- the elimination of poverty: loại trừ, loại bỏ sự nghèo đói
- act as a barrier to (sth): đóng vai trò như sự cản trở tới cái gì
- bring enormous benefits : mang lại những lợi ích lớn
- a shortage of (sth) leads to …: sự thiếu hụt (cái gì) dẫn tới …..
- increase economic productivity: tăng, nâng cao năng suất kinh tế
- have a highly educated workforce: có lực lượng lao động có trình độ giáo dục cao
- stimulate economic growth: kích thích sự phát triển kinh tế
- have a beneficial consequence for sb/sth: có kết quả tích cực cho ai/cái gì
- build bridges between (A and B): xây dựng sự kết nối giữa ….
- shoulder responsibility for (doing sth): gánh vác trách nhiệm (làm gì đó)
Tags: ielts, IELTS WRITING