IELTS WRITING TASK 2: Từ vựng chủ đề Education

IELTS WRITING TASK 2: Từ vựng chủ đề Education

Từ vựng chủ đề (Topic Vocabulary) về giáo dục EDUCATION, một trong những chủ đề phổ biến trong IELTS WRITING TASK 2

COLLOCATIONS & USEFUL EXPRESSIONS NGHĨA CỦA CỤM TỪ
to tailor courses tạo ra/điều chỉnh các khóa học
to excel at sth rất giỏi ở (môn gì, lĩnh vực gì)
to exclude students from being future employees of high reputable companies

cản trở sinh viên trở thành nhân viên tương lai của các công ty danh tiếng cao

the exposure to the realities of the work environment

sự tiếp xúc với các thực tế của môi trường làm việc

to have a talent deficit có sự thiếu hụt tài năng
to equip students with the skills that employers demand

trang bị cho sinh viên những kỹ năng mà nhà tuyển dụng yêu cầu

be conducive to learning có ích cho việc học
interdisciplinary learning

việc học có liên quan đến nhiều môn khác nhau, nhiều lĩnh vực kiến thức khác nhau

to gain a high level of competence in sth đạt được mức độ năng lực cao, đạt được sự thành thạo
to receive schooling nhận sự giáo dục từ nhà trường
core curriculum các môn học bắt buộc học
the importance of learning sth should not be discounted

tầm quan trọng của việc học cái gì đó không nên bị coi nhẹ

incorporate A into B bao gồm (môn học A) vào trong (chương trình B)
provide a well-rounded education

cung cấp nền giáo dục đa dạng (cung cấp nhiều trải nghiệm, khả năng…)

the course of your choice khóa học mà bạn lựa chọn
provide more job opportunities and career progression cung cấp cơ hội việc làm nhiều hơn và sự tiến triển trong sự nghiệp
your preferred areas of study những lĩnh vực học tập yêu thích của bạn

Tags: ,

LIÊN HỆ TƯ VẤN