Các cụm Collocations dùng trong IELTS WRITING TASK 2

Các cụm Collocations dùng trong IELTS WRITING TASK 2

Các bạn học các cụm Collocations rất hay, dùng trong bài viết IELTS WRITING TASK 2 nhé

 

  1. assume responsibility for doing sth: gánh vác trách nhiệm; chịu trách nhiệm làm gì

 

  1. address the problem: giải quyết vấn đề

 

  1. acquire/gain knowledge of sth: đạt được kiến thức về cái gì

 

  1. alleviate economic pressure: giảm áp ực về kinh tế

 

  1. under considerable pressure: bị ảnh hưởng bởi áp lực lớn; trong tình trạng áp lực lớn

 

  1. heighten pressure on sth/sb: tăng áp lực lên ai/cái gì

 

  1. be in danger of sth: lâm vào tình cảnh xấu, nguy hiểm

 

  1. put sth at risk: đặt cái gì đó vào mối nguy/sự hư hại

 

  1. be vulnerable to sth: dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tổn thương trước điều gì

 

  1. alleviate poverty: giảm nhẹ đi tình trạng nghèo đói

 

  1. an exponential increase: sự gia tăng ngày càng nhanh hơn

 

  1. curb economic growth: hạn chế sự tăng trưởng kinh tế

 

  1. play a vital role in sth: đóng vai trò quan trọng trong cái gì

 

  1. place a tremendous financial burden on sb: đặt một gánh nặng tài chính lớn lên ai đó

 

  1. have a profound influence on: có ảnh hưởng rất lớn lên

 

  1. impair effectiveness: làm cho ít hiệu quả đi

 

  1. inability to do sth: không có khả năng để làm gì đó

 

  1. pose a threat to sth: đặt một mối đe dọa tới cái gì

 

  1. fruitless efforts: những nỗ lực vô ích

 

  1. at an unparalleled pace: ở một tốc độ chưa từng có như trước đây, ở một tốc độ nhanh hơn so với trước đây

 

  1. have enormous implications for sth: có những ảnh hưởng lớn cho cái gì đó

 

  1. crucially important: cực kỳ quan trọng

 

  1. have serious repercussions for sth: có những hậu quả trầm trọng cho cái gì đó

 

  1. the adoption of new technologies: áp dụng/sử dụng công nghệ mới

 

  1. the remedy to technology-related problems: giải pháp tới các vấn đề liên quan tới công nghệ

 

  1. discourage the use of sth: ngăn cản việc sử dụng cái gì

 

  1. diminish the quality of life: giảm đi chất lượng cuộc sống

 

  1. put an enormous strain on sth: đặt một áp lực lớn lên cái gì

 

  1. be crucial for development: rất quan trọng cho sự phát triển

 

  1. a chronic shortage of sth: sự thiếu hụt rất trầm trọng

Tags: ,

LIÊN HỆ TƯ VẤN