Các bạn học các cụm Collocations rất hay, dùng trong bài viết IELTS WRITING TASK 2 nhé
- assume responsibility for doing sth: gánh vác trách nhiệm; chịu trách nhiệm làm gì
- address the problem: giải quyết vấn đề
- acquire/gain knowledge of sth: đạt được kiến thức về cái gì
- alleviate economic pressure: giảm áp ực về kinh tế
- under considerable pressure: bị ảnh hưởng bởi áp lực lớn; trong tình trạng áp lực lớn
- heighten pressure on sth/sb: tăng áp lực lên ai/cái gì
- be in danger of sth: lâm vào tình cảnh xấu, nguy hiểm
- put sth at risk: đặt cái gì đó vào mối nguy/sự hư hại
- be vulnerable to sth: dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tổn thương trước điều gì
- alleviate poverty: giảm nhẹ đi tình trạng nghèo đói
- an exponential increase: sự gia tăng ngày càng nhanh hơn
- curb economic growth: hạn chế sự tăng trưởng kinh tế
- play a vital role in sth: đóng vai trò quan trọng trong cái gì
- place a tremendous financial burden on sb: đặt một gánh nặng tài chính lớn lên ai đó
- have a profound influence on: có ảnh hưởng rất lớn lên
- impair effectiveness: làm cho ít hiệu quả đi
- inability to do sth: không có khả năng để làm gì đó
- pose a threat to sth: đặt một mối đe dọa tới cái gì
- fruitless efforts: những nỗ lực vô ích
- at an unparalleled pace: ở một tốc độ chưa từng có như trước đây, ở một tốc độ nhanh hơn so với trước đây
- have enormous implications for sth: có những ảnh hưởng lớn cho cái gì đó
- crucially important: cực kỳ quan trọng
- have serious repercussions for sth: có những hậu quả trầm trọng cho cái gì đó
- the adoption of new technologies: áp dụng/sử dụng công nghệ mới
- the remedy to technology-related problems: giải pháp tới các vấn đề liên quan tới công nghệ
- discourage the use of sth: ngăn cản việc sử dụng cái gì
- diminish the quality of life: giảm đi chất lượng cuộc sống
- put an enormous strain on sth: đặt một áp lực lớn lên cái gì
- be crucial for development: rất quan trọng cho sự phát triển
- a chronic shortage of sth: sự thiếu hụt rất trầm trọng
Tags: ielts, IELTS WRITING