Các cụm từ vựng hay và Collocations trong bài CAMBRIDGE IELTS 9 – Test 2 – Passage 1

Các cụm từ vựng hay và Collocations trong bài CAMBRIDGE IELTS 9 – Test 2 – Passage 1

Dưới đây là các cụm từ vựng hayCollocations trong bài CAMBRIDGE IELTS 9 – Test 2 – Passage 1 nhé

COLLOCATIONS AND USEFUL EXPRESSIONS

NGHĨA CỦA TỪ, CỤM TỪ
hearing impairment

sự khiếm thính, sự hỏng thính giác

auditory function deficit sự suy giảm chức năng thính giác
have a major impact on their development of sth

có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển (của thứ gì)

result in a detrimental effect on their ability to do sth

gây ra ảnh hưởng hư hại lên khả năng làm gì

have major consequences for sb có những hậu quả to lớn cho ai đó
present a major concern for sb

là mối quan ngại/bận tâm lớn cho ai đó

contribute to sth là nguyên nhân của thứ gì
comprehend sth

hiểu thứ gì hoàn toàn

collaborative interaction sự tương tác của nhiều người
heightened noise levels mức độ tiếng ồn gia tăng
have the potential to do sth

có khả năng (làm gì)

exacerbate their difficulty làm cho họ gặp nhiều khó khăn hơn 
be extremely vulnerable bị tổn thương cực kỳ, dễ bị ảnh hưởng
autistic spectrum disorders chứng bệnh rối loạn phổ tự kỷ
attention deficit disorders rối loạn tăng động, giảm chú ý 
a neurological and genetic life-long disorder

sự rối loạn lâu dài về thần kinh và di truyền

cause discrepancies gây ra sự khác biệt
be adversely affected bị ảnh hưởng xấu 
are indicative of sth là biểu hiện của thứ gì
sustain attention duy trì sự chú ý
persistence (n) sự kiên trì
disinhibition (n) sự ức chế
to screen out sth ngăn chặn, ngăn cản thứ gì
be set against sth chống đối, đối phó với
to penetrate sth (v) thâm nhập, lọt vào
can be exacerbated by room reverberation

có thể bị làm trầm trọng hơn bởi âm vang trong phòng

thorough investigation điều tra kỹ lưỡng hơn
to embark on sth (v) bắt đầu làm cái gì đó mới hoặc khó khăn
face significant barriers đối mặt với những rào cản lớn
be vitally significant vô cùng quan trọng
be of great benefit to sb

là lợi ích rất lớn cho ai đó

to formulate sth (v) tạo ra hoặc chuẩn bị thứ gì đó cẩn thận
It is imperative that ….. Điều quan trọng là …..
take sth into account xem xét, cân nhắc
to promulgate sth (v) công bố, ban hành, thông báo chính thức 

Prepared by Ms. Dung

Tags: ,

LIÊN HỆ TƯ VẤN